Hướng dẫn sử dụng Sandbox.vn
  • 8 bước để bắt đầu cùng Sandbox.vn
  • Đăng ký dùng thử
  • 1. Marketing
    • 1.1 Quản lý lead
      • 1.1.1 Danh sách Contact
      • 1.1.2 Báo cáo lead theo nguồn
      • 1.1.3 Báo cáo lead theo nhân sự
      • 1.1.4 Cấu hình Marketing nhập data
      • 1.1.5. Danh sách số seeding
    • 1.2 Quản lý nguồn dữ liệu
      • 1.2.1 Kết nối dữ liệu
      • 1.2.2. Cấu hình nguồn dữ liệu
      • 1.2.3. Kết nối website
    • 1.3 Kết nối Facebook
      • Danh sách Fanpage
      • Danh sách post
    • 1.4 Kết nối Shopee
      • 1.4.1 Danh sách Giao hàng TMĐT
      • 1.4.2 Danh sách sản phẩm TMĐT
      • 1.4.3 Danh sách đơn hàng lỗi TMĐT
    • 1.5 Kết nối Tiktok Shop
      • 1. Danh sách gian hàng Thương mại điện tử
      • 2. Danh sách sản phẩm TMĐT
      • 3. Danh sách đơn hàng lỗi TMĐT
    • 1.6 Quản lý SMS và ZaloOA
      • 1.6.1 Danh sách SMS, Zalo
      • 1.6.2 Cấu hình SMS
      • 1.6.3 Cấu hình mẫu SMS
      • 1.6.3 Cấu hình Zalo OA
    • 1.7 Quản lý Khuyến mãi
      • 1.6.1 Quản lý Khuyến mại
    • 1.7 Quản lý Voucher
      • 1.7.1 Quản lý voucher
        • 1. Thêm mới Voucher
        • 2. Các thao tác hỗ trợ
    • 1.8 Quản lý website
      • 1.8.1 Đơn hàng
      • 1.8.2 Quản lý Tin tức
      • 1.8.3 Quản lý domain
      • 1.8.4 Quản lý theme
      • 1.8.5 Quản lý banner
      • 1.8.6 Cấu hình
      • 1.8.7 Quản lý chuyên gia
      • 1.8.8 Quản lý Q&A
      • 1.8.9 Cấu hình Page Mobile
      • 1.8.10 Quản lý Menu Website
      • 1.8.11 Quản lý cấu hình trang chủ
      • Cấu hình sản phẩm Website
    • 1.9 Giới thiệu khách
      • 1.9.1 Nguồn giới thiệu
    • 1.10 Kết nối Extension Pancake
  • 2. Sale
    • 2.1 Telesales
      • 2.1.1 Danh sách contact
      • 2.1.2 Đơn hàng sale
      • 2.1.3 Lịch hẹn
        • 2.1.3.1 Lịch hẹn
        • 2.1.3.2 Quản lí nguồn đặt lịch
        • 2.1.3.3 Thống kê lịch hẹn
      • 2.1.4 Duyệt lịch hẹn
      • Cấu hình phí ship
      • 2.1.5 Cấu hình giảm giá
      • 2.1.6 Cấu hình đơn hàng
      • 2.1.7 Cấu hình contact
      • 2.1.8 Thiết lập tác nghiệp
      • 2.1.9 Danh mục tác nghiệp
      • 2.1.10 Cấu hình đầu số
      • Telasales
      • Sale xóa số contact trùng
    • 2.2 Quản lý chia leads
      • 2.2.1 Chia số theo nguồn
      • 2.2.2. Chia số thủ công
      • 2.2.3. Chia lead tự động
      • 2.2.4. Bật tắt nhận lead
      • 2.2.5 Báo cáo
    • 2.3 Kho số thả nổi
      • 2.3.1 Kho số thả nổi
      • 2.3.2.Cấu hình kho số theo team
      • 2.3.3 Cấu hình kho số
    • 2.4 Tổng đài sim số
      • 2.4.1 Lịch sử cuộc gọi
      • 2.4.2 Quản lý tổng đài
      • 2.4.3 Quản lý User
      • Thống kê cuộc gọi
    • 2.4.Tổng đài voice IP
      • 2.4.1 Quản lí đơn vị
      • 2.4.2 Quản lí đầu số
      • 2.4.3 Quản lý user
      • 2.4.4 Kịch bản cuộc gọi
      • 2.4.5 Lịch sử cuộc gọi
      • 2.4.6 Danh sách số nội bộ
      • 2.4.7 Báo cáo
      • 2.4.8 File ghi âm
      • 2.4.9 Kịch bản bấm phím
  • 3. Kho
    • 3.1 Vận đơn
      • 3.1.1 Đăng đơn
      • 3.1.2 Cấu hình vận đơn
      • 3.1.3 Cấu hình trạng thái giao hàng
      • 3.1.3 Import đơn hàng logistic
    • 3.2 Chia số care đơn
      • 3.2.1 Cấu hình care đơn
      • 3.2.2 Chia số care đơn thủ công
      • 3.2.3 Bật tắt nhận dữ liệu
    • 3.3 Quản lí tồn kho
      • 3.3.1 Quản lý tồn kho
        • Phiếu nhập
        • Phiếu xuất
        • Phiếu chuyển kho
      • 3.3.2 Báo cáo nhập xuất kho
      • 3.3.3 Báo cáo sản phẩm bán
      • 3.3.4 Báo cáo xuất kho - nhân viên
      • 3.3.5 Báo cáo nhập kho
      • 3.3.6 Danh sách kho
      • 3.3.7 Cấu hình kho
      • 3.3.8. Cấu hình kho chi nhánh
    • 3.5 Quản lý sản phẩm
      • 3.5.1 Quản lý sản phẩm
        • Nhóm sản phẩm
        • Sản phẩm
      • 3.5.2 Quản lý dịch vụ
        • Nhóm dịch vụ
        • Dịch vụ
      • 3.5.3 Quản lý combo
      • 3.5.4 Quản lý thẻ
        • Thẻ tiền
        • Thẻ lần
      • 3.5.5 Danh mục sản phẩm
      • 3.5.6 Nhà cung cấp
    • 3.4 Quản lý sản phẩm chi nhánh
      • 3.4.1 Quản lí dịch vụ chi nhánh
      • 3.4.2 Quản lí combo - chi nhánh
      • 3.4.3 Quản lý thẻ chi nhánh
      • 3.4.4 Quản lí sản phẩm chi nhánh
    • 3.5 Kết nối giao hàng ViettelPost
    • 3.6 Kết nối giao hàng nhanh
    • 3.7 Kết nối giao hàng J& T
    • 3.8 Kết nối giao hàng VN Post
    • 3.9 Kết nối giao hàng Supership
    • 3.10 Kết nối giao hàng EMS
    • 3.11 Kết nối giao hàng tiết kiệm
    • 3.12 Kết nối Ahamove
    • 3.13 Kết nối BEST
    • 3.14 Kết nối Ninja Van
  • 4. Kế toán
    • 4.1 Tác nghiệp
      • Đăng đơn
      • Cập nhật trạng thái giao hàng
      • Đối soát đơn
    • 4.2 Quản lý thu chi
      • 4.2.1 Thu chi
      • 4.2.2 Quản lý danh mục lý do
    • 4.2.3 Tính lương
  • 5. Thu ngân
    • 5.1 Thu ngân
      • 5.1.1 Thu ngân
      • 5.1.2 Cấu hình tự động xếp nhân viên
      • 5.1.3 Cấu hình mặt hàng mặc định
      • 5.1.4 Quản lý giảm giá đơn hàng
      • 5.1.4 Cấu hình đơn hàng
      • 5.1.5 Báo cáo theo thu ngân
      • 5.1.6 Biên bản giao ca
      • 5.1.7 Cấu hình máy in
        • Kết nối máy in Xprinter
      • Một số lưu ý quan trọng.
    • 5.2 Lịch hẹn
      • 5.2.1 Lịch hẹn
        • 5.2.1.1 Đặt lịch từ Website
        • 5.2.1.2 Đặt lịch trực tiếp
          • 1 Sơ đồ chỗ
          • 2 Tạo đơn hàng tại màn lịch hẹn
        • 5.2.1.3 Một số lưu ý quan trọng
      • 5.2.2 Quản lý nguồn đặt lịch
      • 5.2.3 Thống kê đặt lịch
      • 5.2.4 Cấu hình
    • 5.3 Quản lí khu vực - bàn
  • 6. Công việc
    • 6.1 Xử lý đơn
      • 6.1.1 Khách đang phục vụ
      • 6.1.2 Khách đã phục vụ
      • 6.1.3 Báo cáo hoa hồng nhân viên
      • 6.1.4 Danh sách in đơn
      • 6.1.5 Danh sách bàn
  • 7. Khách hàng
    • 7.1 Danh sách khách hàng
      • 7.1.1 Danh sách khách
        • Công nợ
        • Lịch sử khách hàng
        • Import Khách hàng
        • import đơn hàng
      • 7.1.2 Nhãn khách hàng
      • 7.1.3 Cấu hình điểm thưởng
      • 7.1.4 Báo cáo chân dung khách hàng
      • 7.1.5 Cấu hình
    • 7.2 Quản lý hạng khách hàng
      • 7.2.1 Danh sách - Hạng khách hàng
      • 7.2.2 Danh mục hạng khách hàng
    • 7.3 Quản lý nhóm khách hàng
      • 7.3.1 Danh sách - Nhóm khách hàng
      • 7.3.2 Danh mục nhóm khách hàng
    • 7.4 Danh sách combo - khách
      • 7.4.1 Khách hàng - Combo
      • 7.4.2 Template mẫu
      • 7.4.3 Template đơn vị
    • 7.5 Danh sách Thẻ - khách
      • 7.5.1 Thẻ khách hàng
        • Các thao tác hỗ trợ
        • Cài đặt nạp thẻ
      • 7.5.2 Lịch sử dùng thẻ dịch vụ
    • 7.5 Phản hồi dịch vụ
      • 7.5.1 Danh sách phản hồi
      • 7.5.2 Quản lý danh mục đánh giá
  • 8. Nhân sự
    • 8.1 Chấm công
      • 8.1.1 Quản lý chấm công
      • 8.1.2 Màn hình check-in
      • 8.1.3 Ngày làm việc và khung giờ
      • 8.1.4 Quản lý BSSID wifi
      • 8.1.5 Quản lý thiết bị chấm công
      • 8.1.6 Quản lí location
      • 8.1.7 Cấu hình chấm công
      • 8.1.8 Báo cáo chấm công
    • 8.2 Quản lý nhân viên
      • 8.2.1 Quản lý nhân viên
      • 8.2.2 Phòng ban
      • 8.2.3 Báo cáo hoa hồng
        • Báo cáo theo chi tiết đơn hàng
        • Báo cáo theo sản phẩm/dịch vụ
      • 8.2.4 Báo cáo doanh số
      • Cài đặt hoa hồng
      • Cài đặt thưởng
      • Danh mục thưởng phạt
  • 9. Báo cáo
    • 9.1 Báo cáo CEO
    • 9.2 Báo cáo kinh doanh Online
      • 9.2.1 Tổng quát
      • 9.2.2 Phong thần bảng
      • 9.2.3 Giao vận
      • 9.2.4 Tương tác Marketing
      • 9.2.5 BXH Marketing
      • 9.2.6 Tương tác Lead sale
      • 9.2.7 Tối ưu sale
      • 9.2.8 BXH Sale
      • 9.2.9 Khách hàng
      • 9.2.10 Biểu đồ xu hướng
    • 9.3 Báo cáo cửa hàng
      • 9.3.1 Báo cáo doanh thu chi nhánh
      • 9.3.2 Báo cáo doanh thu
      • 9.3.3 Báo cáo theo khách hàng
      • 9.3.4 Báo cáo theo sản phẩm
      • 9.3.5 Cấu hình
    • Định nghĩa các kiểu ngày trên Sandbox
  • 10. Tiện ích
    • 10.1 Danh sách tiện ích
    • 10.2 Lịch sử đăng kí tiện ích
  • 11. Cài đặt
    • 11.1 Cấu hình chung
      • 11.1.1 Cấu hình chức năng
      • 11.1.2 Phân quyền
      • 11.1.3 Quản lý chi nhánh
      • 11.1.4 Quản lý tài khoản ngân hàng
      • 11.1.5 Nâng cấp gói sử dụng
      • 11.1.6 Thông tin và gói sử dụng
        • Thay đổi màn lịch hẹn Pickleball
      • 11.1.7 Lịch sử domain
    • 11.2 Thông báo
      • 11.2.1 Mẫu thông báo
      • 11.2.2 Gửi thông báo
      • 11.2.3 Một số tính năng thông báo quan trọng.
  • 11. Customer app
    • 1. Đăng nhập
    • 2. Thông tin khách hàng
    • 2. Đặt lịch hẹn
    • 3. Đặt đơn hàng Online
    • 4. Thiết lập Trang chủ
    • 5. Danh sách dịch vụ
  • 12. Customer website
    • 1. Đặt lịch hẹn
    • 2. Đặt hàng online
  • 13. Cập nhật thông tin cá nhân
  • 14. Đổi mật khẩu
  • 15. Hướng dẫn cấu hình HC và kết nối với phần mềm Sandbox
  • Thư viện câu hỏi
    • 1. Tại sao lên đơn ở màn Thu ngân không áp dụng được Khuyến mãi?
    • 2. Khi nào hệ thống tự động sinh bản ghi khách hàng
  • Chính sách quyền riêng tư
  • ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG DỊCH VỤ THANH TOÁN BẰNG MÃ VIETQR & DỊCH VỤ NHẬN BIẾN ĐỘNG SỐ DƯ
Powered by GitBook
On this page
  • Thông tin khách hàng:
  • Đơn vị vận chuyển:
  • Danh sách sản phẩm
  • Đơn hàng sale
  • Các bộ lọc trong đơn hàng sale:
  • TỔNG ĐÀI
  1. 2. Sale
  2. 2.1 Telesales

2.1.2 Đơn hàng sale

Previous2.1.1 Danh sách contactNext2.1.3 Lịch hẹn

Last updated 10 months ago

Ở thanh menu chọn Sale -> Telesales -> Đơn hàng sale

Thông tin đơn hàng sale được khởi tạo bằng cách:

  • Click vào nút [Thêm mới] để thêm mới đơn hàng sale

Thông tin khách hàng:

  1. Nguồn khách: Khách hàng tới qua nguồn dữ liệu nào

  2. Tên khách

    Để thêm thông tin khách hàng bằng các cách sau:

    • Nhập thông tin khách hàng từ màn hình thêm mới

    • Nhấn nút Tìm khách để tìm kiếm các khách hàng cũ đã có trên hệ thống

  3. Số điện thoại

  4. Quốc gia: mặc định Việt Nam

  5. Địa chỉ: Chi tiết địa chỉ của khách hàng bao gồm:

    • Tỉnh/thành phố

    • Quận/huyện

    • Phường/xã

    • Số nhà/đường/ngõ/ngách

  6. Tin nhắn: Nội dung tin nhắn khách hàng gửi đến

Đơn vị vận chuyển:

  1. Kho: Lựa chọn kho thuộc đơn vị

  2. Địa chỉ lấy hàng

    • Địa chỉ lấy hàng sẽ tự động hiển thị khi chọn kho

    • Để thay đổi địa chỉ lấy hàng chọn Kho -> Quản lý tồn kho -> Danh sách kho -> Chọn kho muốn thay đổi địa chỉ lấy hàng

  3. Đơn vị giao hàng

    • Chọn đơn vị giao hàng nào sẽ hiển thị thông tin chi tiết tương ứng với đơn vị giao hàng đó

  4. Mẫu giao hàng ghi chú: Chọn mẫu giao hàng ghi chú

  5. Giao hàng ghi chú: Ghi chú giao hàng sẽ tự động hiển thị khi chọn mẫu giao hàng ghi chú

  6. Khách cũ:

    • Tích chọn: Nếu là khách đã từng mua hàng

    • Bỏ chọn: Nếu khách chưa từng mua hàng

  7. Khách đặt là người nhận

    • Tích chọn: Nếu thông tin khách đặt là người nhận

    • Bỏ chọn: Nếu thông tin là người nhận khác -> Hiển thị textbox để nhập thông tin và số điện thoại người nhận không phải người đặt

Danh sách sản phẩm

  1. Để thêm sản phẩm, combo vào đơn hàng, nhấn vào các sản phẩm, combo mong muốn

  • Các sản phẩm có thuộc tính sẽ không thể chọn được sản phẩm cha mà chỉ chọn được sản phẩm con

  • Để tìm kiếm nhanh sản phẩm, combo nhập tên cần tìm vào ô trong hình:

Lưu ý: Có thể quét mã barcode của sản phẩm thay vì nhập tên để thực hiện tìm kiếm

  1. Sau khi thêm sản phẩm vào đơn hàng thành công, nhấp vào ô textbox của cột đơn giá để thay đổi đơn giá của sản phẩm, combo.

  • Để thêm chiết khấu cho sản phẩm nhấp vào ô textbox của cột chiết khấu để thêm chiết khấu cho sản phẩm

  • Để thêm khuyến mãi cho sản phẩm chọn vào dropdownlist để chọn khuyến mãi cho sản phẩm

  1. Sau khi thêm sản phẩm, combo vào đơn, nếu muốn xóa nhấn vào biểu tượng Xóa tại sản phẩm, combo

  1. Ví dụ: Nếu Phí VC tạm tính là 37.000 VNĐ, nhưng nhập Phí VC thu khách là 7.000VNĐ thì khách hàng chỉ cần trả 7.000VNĐ và được hỗ trợ 30.000 VNĐ phí vận chuyển

  2. Để thêm voucher cho đơn hàng nhấn nút Voucher, sau đó tại popup danh sách voucher hiện ra nhấn biểu tượng chọn tại voucher muốn áp dụng cho hóa đơn của khách. Hóa đơn của khách sẽ được giảm gía theo giá trị voucher đã chọn

  3. Nút Làm mới SP được sử dụng khi thay đổi giá của sản phẩm sau đó muốn reset sản phẩm về dữ liệu ban đầu

  4. Chọn nút Tính phí VC khi thay đổi sản phẩm, thay đổi địa chỉ giao hàng, thay đổi bên giao vận,...

  5. Nút Lưu đơn khi đơn hàng chưa được chốt hoặc có sự chỉnh sửa trong đơn hàng

Lưu ý: Đơn hàng có trạng thái đăng đơn khi chỉnh sửa không Lưu đơn được.

Sau khi chốt đơn, nhấn In đơn để in hóa đơn cho khách

  1. Nhấn nút Chốt đơn để tiến hành chốt đơn hàng

Đơn hàng sau khi chốt đơn sẽ có trạng thái Chờ vận đơn

Đơn hàng sale

Có thể xem thông tin tất cả đơn hàng bằng cách ân vào nút Tất cả sẽ hiển ra những đơn chưa chốt cũng như những đơn đã chốt đơn

  • Để có thể xem chi tiết thông tin sản phẩm, di chuyển chuột vào các sản phẩm -> Hiển thị danh sách sản phẩm

Các bộ lọc trong đơn hàng sale:

  • Tìm kiếm theo từ khóa: Nhập thông tin của khách hàng hoặc số điện thoại của khách hàng muốn tìm kiếm vào hộp văn bản như hình dưới và nhấn tìm kiếm dữ liệu sẽ được hiển thị ra màn hình

  • Tìm kiếm bằng bộ lọc thời gian: Tìm kiếm theo thời gian chốt đơn đơn hàng sale bằng cách chọn ngày, tháng, năm tại bộ lọc thời gian

  • Tìm kiếm theo kiểu ngày: Tìm kiếm dữ liệu theo các loại kiểu ngày như ngày tạo đơn hàng, ngày chốt đơn, ngày đăng đơn, ngày nhận care đơn, ngày tác nghiệp care đơn, ngày giao hàng, trạng thái giao hàng ngày cập nhật, ngày sale nhận data, ngày đối soát trạng thái

  • Tìm kiếm theo phòng ban sale: Tìm kiếm đơn hàng sale theo tên của sale được chia

  • Tìm kiếm theo nhóm sale: Tìm kiếm đơn hàng sale theo tên của nhóm sale. Khi chọn phòng ban sale được chọn, hệ thống sẽ hiển thị danh sách các nhóm sale thuộc phòng ban này.

  • Tìm kiếm theo nhân viên sale: Tìm kiếm đơn hàng sale theo tên của nhân viên sale. Khi một nhóm sale được chọn từ danh sách nhóm, hệ thống sẽ tự động tải danh sách các nhân viên sale thuộc nhóm này.

  • Tìm kiếm theo nguồn dữ liệu: có thể lọc ra dữ liệu về từ các nguồn khác nhau bằng cách chọn bất kì nguồn muốn tìm nào tại bộ lọc Chọn nguồn dữ liệu

  • Tìm kiếm theo trạng thái chốt đơn: có thể chọn theo trạng thái đơn hàng đã chốt đơn, đang trong quá trình chốt đơn, chưa chốt đơn tại bộ lọc Chọn trạng thái chốt đơn

  • Tìm kiếm theo đầy đủ trạng thái hoặc ẩn trạng thái không số:

    • Chọn đầy đủ trạng thái hiển thị tất cả các bộ lọc trạng thái bao gồm cả những trạng thái chưa có dữ liệu và chưa có dữ liệu trên tab trạng thái

    • Chọn ẩn trạng thái không số chỉ hiển thị những trạng thái có dữ liệu trên tab trạng thái

  • Tìm kiếm theo sản phẩm cha: có thể tìm kiếm theo sản phẩm cha (là sản phẩm gốc mà các sản phẩm con thuộc về)

  • Tìm kiếm theo sản phẩm con: có thể tìm kiếm theo sản phẩm con (là các sản phẩm con của sản phẩm cha). Sau khi chọn sản phẩm cha, danh sách sản phẩm con tương ứng sẽ tự động hiển thị

  • Tìm kiếm theo tab trạng thái: có thể tìm kiếm theo các trạng thái Tất cả, không giao được, đã đăng, đang lấy hàng, đã giao hàng, bồi hoàn, hủy vận đơn, không lấy được hàng, đang hoàn, hoãn giao hàng, giao ngay, hủy đăng đơn, giao hàng một phần, đã lấy hàng, đang giao hàng, chờ vận đon, yêu cầu giao lại, đã thanh toán, đã hoàn

  • Đơn hàng sẽ hiển thị trạng thái giao hàng tương ứng với trạng thái đã chọn trên tab trạng thái

TỔNG ĐÀI

  1. Gọi tổng đài

Cuộc gọi có thể ghi âm, viết ghi chú và chuyển đến lịch sử cuộc gọi

  1. Lịch sử cuộc gọi

Thêm thông tin khách hàng cũ đã có trong hệ thống hoặc thêm mới khách hàng chọn button -> Hiển thị popup Thông tin khách hàng

Nhấn vào dấu nếu bạn muốn bỏ các khuyến mãi cho đơn hàng

Để thêm cọc cho hóa đơn nhấn nút tiền cọc, sau đó nhập giá trị tiền đặt cọc mà khách hàng muốn cọc trước

Nhấn vào nút Phí VC thu khách để thêm phí vận chuyển khách hàng phải trả

Các đơn hàng chưa chốt đơn hoặc đã chốt đơn có thể chỉnh sửa khi nhấn vào nút . Đồng thời có thể xóa đơn hàng chưa được chốt đơn khi nhấn vào nút xóa

Để những lần tìm kiếm tiếp theo được nhanh hơn có thể chọn bộ lọc tìm kiếm theo mong muốn sau đó nhấn nút sẽ hiển thị ra popup Lưu bộ lọc hiện tại để có thể thêm tên cho bộ lọc

Bộ lọc sau khi lưu chỉ cần bấm nút sẽ hiển thị ra danh sách bộ lọc đã lưu, giúp các bước tìm kiếm được nhanh hơn

Di chuyển chuột đến nút của từng khách hàng hiển thị số điện thoại của khách hàng

Chọn vào khách hàng muốn thực hiện gọi, click để bắt đầu cuộc gọi, sau đó hệ thống sẽ hiển thị ra màn hình như bên dưới:

Để xem lịch sử cuộc gọi của từng khách hàng chọn nút của mỗi khách hàng sẽ hiển thị ra lịch sử cuộc gọi của khách hàng đó.

Khi đang chờ khách hàng nghe máy
Đang trong cuộc gọi